STT |
NỘI DUNG TRIỂN KHAI |
THỜI GIAN |
LỊCH TRÌNH |
1. Mentor về Tôn giáo hóa doanh nghiệp |
5 ngày (1-2 buổi lv trực tiếp) |
Tuần 1-2 |
1.1 |
Bộ gene giá trị tổ chức: Tầm nhìn, Sứ mệnh, Giá trị cốt lõi |
1.2 |
Content insight: Tên, khẩu hiệu, slogan, bộ tagline, Câu chuyện thương hiệu (ngụ ngôn) |
1.3 |
Xây dựng văn hóa doanh nghiệp |
1.4 |
Tầm nhìn tôn giáo hóa doanh nghiệp |
1.5 |
Khác biệt hóa bằng USP và STP cơ bản |
1.6 |
Phân tích bối cảnh nhờ công cụ SWOT |
2. Hướng dẫn xây dựng bộ tài liệu quản lý DN theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 |
15-20 ngày (3-5 buổi làm việc trực tiếp) |
Tuần 2-5 |
2.1 |
Quy trình kiểm soát tài liệu (QT01); |
2.2 |
Quy trình kiểm soát hồ sơ (QT02); |
2.3 |
Quy trình xem xét của lãnh đạo (QT04); |
2.4 |
Quy trình tuyển dụng (QT06); |
2.5 |
Quy trình đào tạo (QT07); |
2.6 |
Quy trình thực hiện 5S (QT08); |
2.7 |
Quy trình ký HĐLĐ và bổ nhiệm chức vụ (QT10); |
2.8 |
Quy trình đánh giá thực hiện công việc (QT11); |
2.9 |
Quy trình chấm công tính lương (QT14); |
2.10 |
Quy trình thôi việc (QT15); |
2.11 |
Quy trình quản lý thời gian lao động (QT16); |
2.12 |
Quy trình mua hàng (QT18); |
2.13 |
Quy trình bán hàng (QT19); |
2.14 |
Các quy trình chuyên sâu (tham khảo thêm) |
2.15 |
Định hướng Đánh giá và cấp chứng nhận ISO 9001 và các tiêu chuẩn khác |
3. Mentor Setup doanh nghiệp: |
7-15 ngày (2-3 buổi làm việc trực tiếp) |
Tuần 3-7 |
3.1 |
Hướng dẫn lập cơ cấu tổ chức, viết quy chế tổ chức |
3.2 |
Hướng dẫn định biên nhân sự |
3.3 |
Hướng dẫn lập quy chế đãi ngộ lao động (tiền lương, tiền thưởng, đãi ngộ,…) |
3.4 |
Hướng dẫn nội quy lao động (bản đăng ký, bản nội bộ, bản tóm lược) |
3.5 |
Hướng dẫn Quản trị tương tác công việc/ dữ liệu theo công nghệ đám mây Google Suite. |
3.6 |
Hướng dẫn thiết lập lịch họp, báo cáo công việc |
3.7 |
Hướng dẫn đánh giá KPI hành vi, KPI hiệu suất |
3.8 |
Hướng dẫn lập thang bảng lương (nội bộ tầm nhìn, đăng ký cơ quan nhà nước) |
3.9 |
Hướng dẫn thực hành 5S cơ bản và đơn giản thực hiện |
3.10 |
Hướng dẫn chọn cổ đông, nhân sự phù hợp EKIP |
3.11 |
Hướng dẫn truyền động lực, cảm hứng làm việc |
3.12 |
Thông tin về mô hình kinh doanh, cổ đông, cổ phần, cổ phiếu và thông tin về niêm yết sàn chứng khoán IPO |
4. Mentor BOSS đọc báo cáo tài chính |
5 ngày (1-2 lần lv trực tiếp) |
Tuần 8 |
4.1 |
Kiểm soát kế toán nội bộ theo TT200 |
4.2 |
Xem báo cáo tài chính nội bộ và sức khỏe doanh nghiệp định kỳ |
4.3 |
Soát xét đóng gói chứng từ định kỳ |
4.4 |
Giá trị doanh nghiệp trên sổ sách |
5. Mentor hướng dẫn Mô tả công việc: |
3 ngày (1 lần lv trực tiếp) |
Tuần tùy chọn 1-8 |
5.1 |
Hướng dẫn lập bản mô tả công việc |
5.2 |
(kế toán nội bộ, hành chính, nhân sự, kế hoạch, vật tư, thủ kho, lễ tân,…) |
5.3 |
Bảng phân công công việc |
6. Mentor các công cụ lãnh đạo, quản lý, điều hành |
5 ngày (1-2 lần lv trực tiếp) |
Tuần 3 hoặc tùy chọn 3-8 |
6.1 |
Google Drive: quản trị dữ liệu và tương tác công việc. |
6.2 |
Google Ảnh: Quản lý ảnh hiệu quả |
6.3 |
Google Sheet: quản lý dự án, đơn hàng, khách hàng |
6.4 |
Google Keep: Ghi chú |
6.5 |
Gmail, Gchat, họp trực tuyến Google |
7. Mentor về chiến lược Thương hiệu doanh nghiệp |
5 ngày (1-2 buổi lv trực tiếp) |
Tuần 4 hoặc tùy chọn 4-8 |
7.1 |
Nhận thức về khởi tạo thương hiệu |
7.2 |
Hành trình hoa hậu thương hiệu |
7.3 |
Điều gì làm lên thương hiệu |
7.4 |
Mục đích của xây dựng thương hiệu: nâng cao năng lực cạnh tranh, hiệu quả kinh doanh, hiệu quả đầu tư, di sản |
7.5 |
Triển khai nhận diện thương hiệu |
7.6 |
Thương hiệu nhánh, thương hiệu sản phẩm (độc lập hay phụ thuộc) |
7.7 |
Xây dựng nhân hiệu |
7.8 |
Nhân viên, nhà cung cấp là khách hàng |
7.9 |
Fan và 5 mức độ hâm mộ thương hiệu |
8. Mentor về xây dựng Giá trị doanh nghiệp |
3 ngày (1 buổi lv trực tiếp) |
Tuần 6 hoặc tùy chọn 6-8 |
8.1 |
Cơ cấu giá trị thương hiệu (Giá trị hữu hình, Giá trị vô hình) |
8.2 |
Giá trị vô hình trên sổ sách kế toán |
8.3 |
Giá trị tương lai |
8.4 |
Chuỗi thương hiệu |
8.5 |
Nhượng quyền – Li-xăng thương hiệu |
9. Mentor khởi tạo Kênh truyền thông |
3 ngày (1 buổi lv trực tiếp) |
Tuần 5 hoặc tùy chọn 5-8 |
9.1 |
Định hướng Khởi tạo web nền tảng mở, thích ứng cao, lâu bền |
9.2 |
Định hướng Khởi tạo kênh online theo chiến lược Sunshine |
9.3 |
Định hướng Chiến lược duy trì, định vị, hiện diện, marketing & sale theo thương hiệu |
9.4 |
Truyền thông nội bộ |